Động từ
để dành, dành; dự trữ
hãy dành sức cho cuộc leo núi
dành trước
những ghế này dành trước cho khách đặc biệt
dành riêng
ban quản trị có quyền từ chối nhận người vào làm
reserve one's judgment on
hoãn có ý kiến về (ai, việc gì) cho đến khi vấn đề trở nên rõ hơn
Danh từ
sự để dành, sự dự trữ; dự trữ
có nhiều vốn dự trữ
đấu thủ dự bị
khu bảo tồn (thiên nhiên)
khu bảo tồn chim
khu bản địa (dành riêng cho một sắc tộc bản địa, như khu Da đỏ trên sông Amazon)
sự hạn chế (trong việc chấp nhận một kế hoạch…)
chúng tôi chấp nhận bản tuyên bố của ông không chút hạn chế (chấp nhận hoàn toàn)
cũng reserve price (Mỹ)
sự dè dặt; sự lãnh đạm
vài chén rượu đã phá tan tính dè dặt của ông ta
the Reserve
quân dự bị
reserves
(số nhiều)
lực lượng dự trữ
cho lực lượng dự trữ vào tham chiến
reserve price (cũng upset price)
giá tối thiểu có thể chấp nhận được (trong cuộc bán đấu giá…)
đặt giá tối thiểu cho ngôi nhà là 95.000 bảng
in reserve
[để] dự trữ
quỹ dự trữ