Tính từ
đặc biệt
ông ta làm điều đó như một ân huệ đặc biệt
cô ta là một người bạn rất đặc biệt
một dịp đặc biệt
phải đặc biệt chú ý đến điều đó
anh ta không gặp rắc rối gì đặc biệt trong công việc của mình
Danh từ
người đặc biệt; cái đặc biệt
những nhân viên đặc biệt được tuyển vào để giúp lực lượng cảnh sát chính quy
chương trình truyền hình đặc biệt về cuộc bầu cử
(Mỹ, khẩu ngữ) giá đặc biệt (khi khai trương một cửa hàng, khi tung ra thị trường một sản phẩm mới…)
tuần này cà phê bán giá đặc biệt (đặc biệt rẻ)