Danh từ
dịp; cơ hội
trong dịp này
tôi đã gặp ông ta trong nhiều dịp
lý do
anh chẳng có lý do gì mà giận dữ cả
nguyên nhân trước mắt; duyên cớ trực tiếp
nguyên nhân thực của vụ tụ tập phá rối này chưa rõ, nhưng nguyên nhân trước mắt thì là sự bắt giữ hai người
on occasion
nếu gặp dịp; khi cần; thỉnh thoảng
on the occasion of
nhân dịp
nhân dịp lễ cưới con gái ông ta
[have] a sense of occasion
[có] ý thức về [cái thích hợp cho từng] hoàn cảnh
nó đã mặc những quần áo trơ khố tải nhất để đi dự tiệc, nó thật chẳng có chút ý thức nào về hoàn cảnh cả
Động từ
là nguyên nhân của; gây ra
cái gì đã gây ra sự phản ứng giận dữ đến thế?