Tính từ
(-ier, -iest)
nhức nhối, viêm tấy (vết thương)
angry with somebody; angry at(about) something
giận dữ, tức giận
tôi giận mình đã phạm những lỗi lầm đến mức như vậy
(nghĩa bóng) trời có vẻ giận dữ
an angry young man
nhà trí thức trẻ tuổi bất bình với xã hội hiện hữu muốn dùng bài viết của mình mà đem lại những thay đổi tốt hơn