Danh từ
sức mạnh, sức
một người đàn ông có sức mạnh
sức mạnh ý chí
lấy lại sức sau trận ốm
độ chắc của sợi dây thừng
đo độ mạnh (nồng độ) của rượu như thế nào nhỉ?
điểm mạnh
điểm mạnh và điểm yếu của một lý lẽ
điểm mạnh hiện nay của đồng đô la
số người có sẵn, lực lượng đầy đủ
lực lượng công nhân đầy đủ là bao nhiêu?
be at full (be below) strength
đủ (không đủ) số người cần đến
bring something (be up to) [full] strength
[làm cho] đủ số cần thiết
chúng ta phải tăng lực lượng cảnh sát lên cho đủ số
from strength to strength
thành công ngày càng tăng
in [full, great…] strength
với số lượng lớn
quân đội diễu hành với số quân lớn
on the strength
(khẩu ngữ)
trên danh sách chính thức, là thành viên chính thức (một tổ chức, một lực lượng quân sự)
on the strength of something
trên cơ sở (việc gì), dựa vào (sự kiện gì, lời khuyên của ai)
tôi có được việc làm này là nhờ sự giới thiệu của anh
outgrow one's strength
a tower of strength