Danh từ
ghế; chỗ ngồi
chiếc ghế đá trong vườn
ghế sau xe đủ chỗ cho ba người ngồi
ngồi xuống
mặt ghế
một chiếc ghế có mặt ghế bằng mây
mông đít
đũng quần
một lỗ thủng ở đũng quần anh ta
ghế, chỗ (trên xe, trong rạp hát)
chuyến bay không còn ghế trống nào cả
ghế, địa vị
một ghế trong quốc hội
trung tâm, trụ sở
Washington là trụ sở của chính phủ còn New York là trung tâm thương mại chính
khu vực bầu cử quốc hội (ở Anh)
một khu vực bầu cử quốc hội ở Devon
(cách viết khác county seat) (cũ) tòa nhà của một địa chủ nông thôn
tòa nhà của gia đình địa chủ ở Norfolk
tư thế cưỡi ngựa
một kỵ sĩ dày dạn kinh nghiệm với tư thế ngồi đúng cách
drive (fly) by the seat of one's pants
[làm việc gì] theo bản năng (chứ không phải qua suy nghĩ chính chắn)
chưa ai trong chúng tôi từng nhìn thấy một tình huống khẩn cấp như thế và tất cả chúng tôi đều bật dậy theo bản năng
have a ringside seat
the hot seat
in the driver's seat
take a back seat
Động từ
để ngồi, đặt ngồi
đặt em bé ngồi kề anh nó
chị ta ngồi xuống tràng kỷ
xin mời quý bà quý ông an tọa
đủ chỗ cho (mấy người đấy)
hội trường đủ chỗ cho 500 người