Giới từ
[ở] giữa (hai hay nhiều điểm, nhiều vật, nhiều người, nhiều hiện tượng)
tôi đánh mất chìa khóa đâu đó trong khoảng giữa xe hơi và nhà
An ngồi giữa Mai và Lan
công việc của tôi như kiểu giữa một nhân viên và một trợ lý
xây một bức tường giữa vườn nhà tôi và vườn hàng xóm
bay giữa Luân đôn và Pa-ri mỗi ngày hai lần
mối quan hệ rất rõ giữa tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ tội ác
họ đã giải quyết ổn thỏa sự bất hòa giữa họ với nhau
[trong] khoảng (thời gian, giá tiền, trọng lượng, khoảng cách…)
tôi thường rảnh trong khoảng từ thứ ba đến thứ năm
giá khoảng một đến hai bảng
Luân đôn cách Oxford khoảng từ 50 đến 60 dặm
suốt tuần nhiệt độ cứ ở khoảng 25 đến 30°
chung nhau; chia nhau (giữa hai người…) cùng làm
họ chỉ mang chung nhau một cái ba-lô
chúng tôi uống chung nhau một chai rượu
họ đã cùng viết cuốn sách
Phó từ
(cách viết khác in between)
ở giữa, ở khoảng giữa (về không gian và thời gian)
thành phố này giáp ranh với thành phố kia và giữa hai thành phố có một con đường
sáng nay chúng ta có hai bài học và giữa hai bài đó có một ít thời gian giải lao