Danh từ
giữa
ở giữa thế kỷ của chúng ta
ở chính giữa
(khẩu ngữ) giữa người, chỗ thắt lưng, chỗ eo
vòng eo 50 inch
the middle of nowhere
(khẩu ngữ) ở nơi xa xôi hẻo lánh
bà ta sống ở một nông trại xa xôi hẻo lánh
pig in the middle
Tính từ
ở giữa, trung
ngôi nhà ở giữa trong số ba ngôi nhà
[take (follow)] a middle course
giữ thái độ trung dung