Động từ
(felt)
sờ, mó
anh có sờ thấy chỗ sưng trên đầu tôi không?
thấy, cảm thấy
tôi cảm thấy có cái gì bò trên cánh tay tôi
thấy lạnh
thấy đói
anh sẽ thấy đỡ hơn sau một đêm ngủ ngon
(không dùng ở thì tiếp diễn) tạo cảm giác như là, tạo ấn tượng như là
nước [tạo cảm giác] như là ấm
cái ví này tôi có cảm giác như rằng là da
trời như muốn mưa
có khả năng cảm giác
người chết không có khả năng cảm giác
sờ soạng, dò tìm
tôi phải sờ soạng cái công tắc điện trong bóng tối
feel [to somebody] as if (as though)
tạo (có) cảm giác rằng
tôi có cảm giác rằng tôi sẽ ốm
tôi có cảm giác là chúng tôi phải đi
be (feel) called to something
feel free
(khẩu ngữ)
(dùng để nói là đồng ý)
feel one's age
cảm thấy già; cảm thấy lạc hậu
kỹ năng sử dụng máy vi tính của tụi trẻ nhà tôi làm cho tôi thực sự cảm thấy cái già và lạc hậu của mình
feel one's ears burning
tưởng như người khác đang nói về mình
feel good
cảm thấy sung sướng, tin tưởng
tôi cảm thấy sung sướng được biết rằng anh thích tôi
feel [it] in one's bones [that]
linh cảm [rằng]
tôi biết tôi sẽ thi trượt kỳ thi này, tôi linh cảm như vậy mà
feel like something (doing something)
thấy muốn gì; thấy thích làm gì
tôi muốn uống một chút gì
if you feel like it
nếu anh muốn
feel one's oats
(khẩu ngữ)
hăng hái và sôi nổi
feel oneself
cảm thấy sung sức khỏe mạnh
hôm nay tôi thấy không được khỏe
feel the pinch
(khẩu ngữ)
[bắt đầu] túng thiếu tiền bạc
tỷ lệ thất nghiệp cao làm cho nhiều gia đình cảm thấy túng thiếu tiền bạc
feel (take) somebody's pulse
bắt mạch cho ai
feel one's way
dò dẫm đường đi(trong bóng đêm…)
tiến lên một cách thận trọng
trong thời gian đầu của cuộc đàm phán, cả hai bên đều còn tỏ ra thận trọng
look (feel) small
make one's presence felt
feel for somebody
có thiện cảm với ai
feel up to (doing) something
tin rằng mình có thể có đủ khả năng để làm gì
nếu anh cảm thấy đủ sức, ta sẽ đi bộ lên phố sau bữa ăn trưa
Danh từ
(số ít)
sự sờ mó
xúc giác
cảm giác khi sờ mó
chỉ dựa vào cảm giác khi sờ vào, anh cũng biết đâu là lụa
cảm giác về một nơi, cảm tưởng vể một nơi
get the feel of something (of doing something)
quen với cái gì, với việc làm gì
anh vẫn chưa quen sang số chiếc xe này đâu
have a feel for something
(khẩu ngữ) có nhạy cảm với, có khiếu làm gì
anh ta có khiếu học ngoại ngữ