Tính từ
(-ier; -iest)
đói
ta đi ăn mau lên, tôi đói lắm rồi
những đám người đói ăn
(vị ngữ) khát khao, thèm khát
đứa bé mồ côi thèm khát tình thương
gây đói, làm cho đói
một công việc làm cho chóng đói bụng
go hungry
bị đói, chịu đói
hàng ngàn người bị đói vì mùa màng thất bát
tôi thà chịu đói còn hơn ăn thứ đó!