rather
/'rɑ:ðə[r]/ /'ræðər/
Phó từ
phần nào, hơi, khá
cuốn sách hơi dài
là người Việt Nam, anh ta nói tiếng Anh khá tốt đấy
đối với tôi anh ta nói nhanh đến nỗi tôi không thể hiểu được
tôi hơi ngờ là chúng ta đã phạm sai lầm lớn
or rather
hay đúng hơn
tôi làm thư ký, hay đúng hơn, là một chân đánh máy
would rather…[than]
(Mỹ cũng had rather…[than])
thà còn… hơn, thích…hơn
tôi thích đi bộ hơn là đi xe buýt
chị ta thà chết còn hơn mất các con
Thán từ
(cũ)
nhất định, tất nhiên
"ta làm một vòng ra bờ biển đi, anh nghĩ sao?" "tất nhiên là đồng ý"