Tính từ
cả hai
ông ta mù cả hai mắt
cả hai cuốn sách này đều đắt
cầm hai tay
have (want) it (things) both ways
một công đôi việc
Danh từ
cả hai
ông ta có hai người anh, cả hai đều sống ở Luân Đôn
tôi thích những chiếc áo sơ mi này, tôi sẽ lấy cả hai
cả hai chúng tôi đều muốn đi dự tiệc
Phó từ
both…and…
không những mà còn; vừa…vừa..; cả.. lẫn…
vừa mệt vừa đói
cô ta nói được cả tiếng Pháp lẫn tiếng Anh