Đại từ
không [có] gì
không gì làm tôi thích thú hơn là nghe nhạc Mô-da
không có gì lý thú trong tờ báo cả
không đi đến đâu cả
be nothing to somebody
là người mà ai đó không có chút tình cảm nào cả; không là gì cả đối với ai
cô ta là thế nào đối với anh? Không là gì đối với tôi cả
for nothing
không phải trả tiền, không mất tiền
trẻ em dưới 5 tuổi có thể đi không mất tiền
chúng ta có thể vào mà không phải trả tiền, không ai thu vé cả
chẳng được gì cả; chẳng vì cái gì cả
tất cả những sự chuẩn bị đó đều chẳng được gì cả, vì cuộc viếng thăm đã bị hủy bỏ
have nothing on somebody
(khẩu ngữ) không tài giỏi bằng
nó không tài giỏi bằng anh đâu, anh là một thám tử thực sự
không thu lượm được thông tin gì để bắt người(cảnh sát)
chúng nó chẳng thu lượm được thông tin gì về tôi cả, tôi đã có được chứng cứ ngoại phạm
have nothing to do with
không dính líu gì với; tránh xa
nó là một thằng kẻ cắp và dối trá, nếu tôi là anh thì tôi không dính líu gì với nó (tôi tránh xa nó)
nothing but
chỉ
chỉ có phép mầu mới có thể cứu cô ta bây giờ
nothing if not
(khẩu ngữ) rất; hết sức
nothing less than
hoàn toàn
sự cẩu thả của nó hoàn toàn là có tội
nothing like
(khẩu ngữ)
không chút nào
trông không giống con ngựa chút nào cả
hoàn toàn không
cách nấu nướng của chị ta hoàn toàn kém cô
nothing more than
chỉ
chỉ là một trận mưa rào thôi
nothing much
không nhiều (cái gì); không có gì giá trị lớn, không có gì quan trọng
tôi ngủ dậy muộn và cả ngày cũng chẳng làm gì được nhiều
[there's] nothing to it
[cái đó] rất đơn giản
tôi đã làm trò chơi ô chữ trong nửa tiếng đồng hồ, rất đơn giản thôi
there is (was) nothing [else] for it but [to do something]
không có cách nào khác ngoài
đã không có cách nào khác ngoài cách từ chức