Danh từ
sự vui thích, sự thích thú; điều vui thích, điều thích thú
một tác phẩm nghệ thuật làm hàng triệu người thích thú
thật là vui thích được gặp ông
thú vui nhục dục
đời nó chỉ chạy theo thú vui nhục dục
ý muốn, ý thích
anh có thể tự ý đến và đi tùy ý thích của anh
have the pleasure of
được hân hạnh (làm gì; một cách yêu cầu lệ phép)
Tôi có được hân hạnh tham gia cuộc khiêu vũ này không ạ?
take no (great) pleasure in
không thích thú (rất thích thú) (làm gì)
chị ta không thích thú cộng việc của chị
with pleasure
rất vui lòng, rất hân hạnh