Định từ, Đại từ
nhiều hơn
nhiều người hơn
tôi biết có nhiều người hơn muốn đến
cảm ơn, tôi không thể nào ăn thêm được nữa
tôi hy vọng chúng tôi sẽ gặp anh nhiều hơn
ngày càng nhiều hơn
nó luôn luôn đói, có vẻ như càng ngày càng muốn ăn nhiều hơn
Phó từ
(dùng để lập các thể so sánh của những tính từ và phó từ có hai âm tiết trở lên) hơn
thông minh hơn
hào phóng hơn
nhiều hơn
hãy cố gắng tập trung nhiều hơn nữa vào công việc của anh
more and more
ngày càng
tôi ngày càng cáu về tính khí ích kỷ của nó
more or less
ít nhiều, hầu như
tôi hầu như đã đọc xong cuốn sách ấy
khoảng chừng
quét sơn trần nhà cũng phải mất khoảng chừng cả một ngày
more than happy (glad; willing…) [to do something]
rất sung sướng (vui mừng; vui lòng…) [làm gì]
tôi rất sung sướng được đưa cô đến đấy bằng xe của tôi
no more
cũng không
nó không nhấc nổi cái bàn và tôi cũng không
không hơn
anh nói tiếng Pháp cũng không hơn gì tôi
không hơn một dặm nữa thì đến các cửa hiệu
what is more
ngoài ra; quan trọng hơn nữa, hơn hơn thế
anh ta bẩn và hơn thế còn hôi hám nữa