concentrate
/'kɒnsntreit/
Động từ
tập trung
tôi không thể tập tập trung học được với tất cả tiếng huyên náo liên miên ấy
tụ tập
chim tụ tập ở những nơi nhiều thức ăn
cô đặc (chất lỏng)
concentrate the (one's) mind
làm cho phải tập trung sự chú ý vào (một việc nghiêm trọng và cấp bách)
mối đe dọa phá sản thật là một điều khó ưa, nhưng chắc chắn nó làm cho ta phải tập trung chú ý một cách cẩn thận
Danh từ
chất cô đặc