Danh từ
que diêm
đánh một que diêm
Danh từ
cuộc thi đấu
cuộc thi đấu bóng đá
hôn nhân
cô ta lấy anh ta thật là một cuộc hôn nhân đẹp đôi
(số ít) vật xứng hợp, người xứng hợp
mấy tấm màn cửa mới thật xứng hợp với thảm trải nhà
(số ít) vật y hệt, người y hệt
tôi đã tìm được một cái bình y hệt cái chúng tôi đã có
match for somebody; somebody's match
(số ít) đối thủ, người ngang sức
gặp đối thủ
find (meet) one's match [in somebody]
gặp kỳ phùng địch thủ
anh ta nghĩ là anh ta có thể hạ bất cứ ai về quần vợt, nhưng đã gặp cô ta là một kỳ phùng địch thủ
a good (bad) match
(cũ) người xứng hợp, vợ, chồng, đám
cô thừa kế trẻ tuổi kia là một đám thật xứng hợp
the man of the match
a slanging match
Động từ
xứng, hợp
màn cửa và thảm trải nền hoàn toàn phù hợp với nhau
một cặp xứng đôi vừa lứa
tìm thứ xứng hợp
Anh có thể tìm đựơc thứ giấy dán từơng hợp với loại này không?
ngang tài, ngang sức
không ai đánh cờ ngang sức với nàng đựơc
match somebody (something) with somebody (something)
tìm cái thích hợp, tìm cái xứng hợp
chúng tôi cố sắp xếp ngừơi xin việc vào những chỗ trống thích hợp
match something (somebody) against (with) something (somebody)
cho đối chọi với
tôi sẵn sàn đấu sức với anh
match up
ăn khớp, khớp
hai lời tuyên bố không khớp nhau
match something up (with something)
ghép để tạo nên một tổng thể toàn vẹn
ghép lại các mảnh xé ra của bức ảnh
match up to somebody (something)
ngang với
cuốn phim không ngang với những gì tôi mong đợi (không hay như tôi mong đợi)