Động từ
lau, chùi
lau bàn với một mảnh giẻ ướt
lau khô vật gì
lau khô nước mắt
(nghĩa bóng, khẩu ngữ) bỏ nụ cười ấy trên mặt anh đi
wipe the floor with somebody
thắng ai (trong một cuộc tranh luận, một cuộc thi đấu…)
wipe something off the face of the earth (off the map)
tiêu diệt; xóa khỏi mặt đất; xóa khỏi bản đồ
wipe the slate clean
bỏ qua những lỗi lầm xúc phạm đã qua; bắt đầu lại
wipe something out
lau sạch, chùi sạch
xóa bỏ
xóa hết nợ
truy quét tận gốc; triệt hạ hoàn toàn
nhiều làng đã bọ triệt hạ hoàn toàn bởi các cuộc oanh tạc
chính phủ đang cố truy quét tận gốc nạn buôn lậu ma túy
Danh từ
sự lau, sự chùi
lau sạch mũi cho em bé đi