Danh từ
cuộc đột kích; cuộc không tập
không tập căn cứ địch
cuộc đột kích vũ trang
cuộc đột nhập để cướp bóc
cuộc đột nhập cướp phá ngân hàng
cuộc bố ráp
cuộc bố ráp của cảnh sát
(ktế) sự đổ ra bán nhằm hạ giá cổ phần
Động từ
đột kích; không tập
đột nhập để cướp
bố ráp
nhân viên thuế quan bố ráp ngôi nhà ấy
lấy thức ăn trong chạn (vào khoảng thời gian giữa các bữa ăn)