Tính từ
xinh, xinh xinh, xinh xắn, hay hay
đứa bé xinh xắn
giai điệu hay hay
cô ta đội mũ đó trông rất xinh
(cũ) hay, cừ, tốt
lời khen hay
(mỉa mai) hay ho gớm
Anh làm được cái việc rối ren hay do gớm!
[as] pretty as a picture
xinh như tranh vẽ, rất xinh
come to a pretty pass
not just a pretty face
chỉ có hấp dẫn bề ngoài mà chẳng có khả năng hoặc đức tính gì khác
vẻ đẹp bề ngoài đã khiến anh ta thắng cử; nhưng anh ta còn phải chứng tỏ mình không chỉ có cái bề ngoài hấp dẫn ấy mà thôi
a pretty penny
khối tiền
sửa chữa lại ngôi nhà đó anh sẽ tốn khối tiền đấy
Phó từ
khá, kha khá
hôm nay ngoài trời khá lạnh
pretty much; pretty nearly; pretty well
hầu như
chiếc xe hầu như còn mới