Danh từ
tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu
nhà bếp này thật là bừa bộn
sữa đổ đã gây ra một vết nhớp nháp trên tấm thảm
(khẩu ngữ, trại) phân (chó, mèo)
Ai sẽ dọn chỗ phân mèo trong buồn ngủ đây?
tình trạng rối ren
cuộc sống của tôi thật là rối ren
người có thói quen bừa bãi bẩn thỉu
hãy dọn dẹp đi! Hai anh thật là bừa bãi bẩn thỉu
Động từ
(khẩu ngữ)
để bừa bộn; làm rối ren
đừng để đầu bù tóc rối thế
mess about (around)
làm những việc vớ vẩn mất thì giờ
thôi đừng làm những việc vớ vẩn mất thì giờ nữa, lại đây giúp tôi một tay
làm những việc lặt vặt
tôi thích làm những việc lặt vặt ngoài vườn
mess somebody about (around); mess about (around) with somebody
đối xử với ai một cách thiếu quan tâm
mess something about (around); mess about (around) with something
làm lung tung lên; tí toáy
có ai đã tí toáy chiếc máy phát thanh để bây giờ nó không chạy nữa
mess something up
làm rối tung lên
đừng có làm rối tung tóc tôi lên, tôi vừa mới chải đấy
làm rối tung bẩn thỉu
Ai làm rối tung và bẩn thỉu nhà bếp của tôi thế?
làm hỏng bét
tôi được giao tổ chức chuyến du ngoạn, nhưng tôi đã làm hỏng bét
mess with somebody (something)
(khẩu ngữ) can thiệp vào
đừng có can thiệp vào công chuyện của bà ta, bà ta tính khí nóng nảy lắm đấy
Danh từ
nhóm người ăn bếp tập thể (đặc biệt trong quân đội)
(Mỹ cũng mess hall) nhà ăn (đặc biệt trong quân đội)
Động từ
ăn chung (với nhau)
anh ta ăn chung với tôi (chúng tôi ăn chung với nhau) khi chúng tôi cùng ở trong hải quân