Phó từ
cùng, cùng nhau
ta cùng nhau đi dạo đi
tôi nghe nói họ sống chung với nhau
gộp với nhau
trộn cát và xi măng [gộp] với nhau, xong cho thêm nước vào
anh ta kiếm được nhiều tiền hơn chúng ta gộp nhau lại
hoà hợp, nhất trí
đảng hoàn toàn nhất trí về vấn đề đó
cùng một lúc, đồng thời
họ nói cùng một lúc và tôi chẳng hiểu gì cả
liền, liên tục (không gián đoạn)
trời mưa ba ngày liền
get something (it) together
(tiếng lóng)
cho vào khuôn phép
cô ta sẽ là một vận động viên giỏi nếu cô chịu vào khuôn phép
together with
cùng với
nó gửi cho nàng một ít hoa hồng cùng với một bức thư lời lẽ rất nhã
Tính từ
(lóng, đặc biệt Mỹ)
có tổ chức; có khả năng, cừ
một tổ chức thực sự cừ