Động từ
nghỉ, nghỉ ngơi
nằm nghỉ một giờ sau bữa trưa
(nghĩa bóng) anh ta sẽ chẳng bao giờ được yên cho đến khi biết được sự thật
Chủ nhật là ngày nghỉ
yên nghỉ (chết)
ông ta yên nghỉ ở nghĩa trang
cho nghỉ
để cho cánh đồng này nghỉ một năm
cho ngựa nghỉ
đặt, dựa, tựa
hắn đặt khuỷu tay lên bàn
để cái thang dựa vào tường
hướng đăm đăm vào (cái nhìn)
mắt anh ta hướng nhìn đăm đăm vào mặt nàng
ngừng lại; kết thúc
vấn đề không thể ngừng lại ở đây được
tôi ngưng vụ kiện lại
rest assured that
chắc chắn rằng (thường dùng ở thức mệnh lệnh)
hãy chắc chắn rằng chúng tôi sẽ làm mọi việc có thể làm được
rest on one's laurels
(thường xấu)
thỏa mãn với thành tích đã đạt được không cố gắng thêm nữa
rest on something
(không dùng ở thể bị động)
dựa trên; đặt cơ sở trên
danh tiếng của ông ta là ở các vở kịch hơn là về tiểu thuyết
rest with somebody
là trách nhiệm của ai
sự lựa chọn là hoàn toàn trách nhiệm của anh
Danh từ
sự nghỉ ngơi; giấc ngủ
hãy nghỉ ngơi sau công việc mệt nhọc của anh
Chủ nhật là ngày nghỉ
ngủ một đêm ngon lành
cái chống; cái tựa
cái tựa đầu
chỗ đặt tay
(nhạc) lặng; dấu lặng
at rest
không chuyển động, đứng yên
thư thái; thanh thản (trong tâm hồn)
come to rest
ngừng lại, dừng lại (nói về một vật chuyển động)
quả thủy lôi cuối cùng nằm yên ở đáy biển
lay somebody to rest
đặt (ai) yên nghỉ, an táng (ai)
chị ta được an táng bên cạnh mộ chồng chị
put (set) somebody's mind at rest
làm cho ai yên lòng
Danh từ
the rest
phần còn lại; cái còn lại
phần còn lại của đời tôi
lấy thứ gì anh cần, còn lại thì vứt đi
(đgt số nhiều) những người khác, những cái khác
Trong khi chúng tôi chơi quần vợt thì những người khác trong các anh sẽ làm gì?
for the rest
còn nữa thì
hãy bảo đảm là các thị trường cổ truyền của chúng ta được chú ý theo dõi, còn nữa thì tôi không mấy quan tâm