Động từ
(threw; thrown)
ném, vứt, quăng, liệng
thôi đừng ném đá vào con chó ấy nữa!
nó ném giỏi lắm
làm ơn vứt cho tôi cái khăn tắm ấy
cô ta ném cho tôi một cái nhìn giận dữ
choàng vội vào; cởi vội ra
anh ta quấn vội chiếc mền vào người bị thương
cởi vội áo khoác
hất (đầu), vung (tay)…
hắn hất đầu ra phía sau và phá lên cười
hất xuống đất, quật ngã
hai anh dô kề bị hất xuống đất trong vòng đua thứ hai
tay đô vật đã quật ngã được đối thủ
gieo (súc sắc)
nó gieo được ba con sáu liền
nặn hình (đồ gốm)
chiếc bình nặn bằng tay
(khẩu ngữ) làm bối rối
tin nàng mất thật sự làm tôi bối rối
làm rơi vào; đẩy vào (một tình trạng nào đó)
hàng trăm người bị đẩy vào cảnh thất nghiệp
lao, phóng, hắt, thụi
lao cầu qua sông
bóng cây hắt dài qua ngang bãi cỏ
trong cuộc đấu người ta đã thụi nhau nhiều quả
bật (công tắc); gạt (cần gạt)
(Mỹ, khẩu ngữ) cố tình thua (trận đấu…)
phô bày, biểu lộ
bà ta thường xuyên nổi cơn tam bành
(khẩu ngữ) mở tiệc
throw the book at somebody
throw something about (around)
vứt bừa bãi
đừng có vứt rác bừa bãi như thế
throw oneself at something (somebody)
lăn xả vào
lăn xả vào đối thủ
ai cũng có thể thấy là nàng như muốn lăn xả vào trong vòng tay của chàng
throw something away
vứt bỏ
đúng ra anh phải vứt bỏ hết những quần áo cũ này mà chẳng bao giờ mặc nữa
bỏ phí
đấy có thể là cơ may tốt nhất mà anh có thể có, chớ bỏ phí đi
throw somebody back on something
(thường dùng ở dạng bị động)
buộc ai phải dựa vào cái gì sau khi cái gì đã hỏng
chị ta đã bị bạn bỏ rơi nên phải tự lo liệu lấy phương kế của chính mình
throw something in
thêm cho(người mua) một thứ gì ngoài thứ đã mua
ông có thể lấy cây đàn pi-a-nô với giá 60 bảng, và tôi sẽ thêm cho ông một chiếc ghế nữa
đưa ra(một nhận xét) một cách ngẫu nhiên
throw oneself into something
hăng hái lao đầu vào
hăng hái lao đầu vào công việc
throw something off
sáng tác không chút khó nhọc
cho ra mấy vần thơ không chút khó nhọc
throw something (somebody) off
cố tống khứ đi
cố tống khứ những người đuổi bắt mình
throw oneself on somebody (something)
tin cậy hoàn toàn vào, dựa hoàn toàn vào
hắn rõ ràng là có tội và chỉ có thể nhờ vào lòng khoan dùng của toà án
throw somebody out
buộc (kẻ quấy rối) phải cút khỏi, tống cổ
tên say rượu đã bị tống cổ ra khỏi quán rượu
khiến cho bị sai lầm
hãy im đi nếu không mày làm tao tính toán sai bét ra đó
throw something out
đưa ra một cách tự phát (một đề nghị, một ý kiến…)
bác bỏ (đề nghị, ý kiến)
vứt bỏ (cách viết khác throw away)
chiếc ghế cũ này đã đến lúc vứt bỏ đi, gãy hoàn toàn tồi
throw somebody over
bỏ ai
trở nên giàu có, nó bỏ hết bạn cũ
throw somebody together
quy tụ, tụ họp lại
số mệnh đã quy tụ họ lại với nhau
throw something together
làm nhanh vội, làm quàng lên
tôi sẽ chuẩn bị bữa ăn tối quàng lên thôi
throw something up
nôn, mửa
thôi, bỏ (việc)
cho thấy, phát hiện
công việc nghiên cứu của chị ta đã phát hiện một số sự kiện lý thú