Phó từ
bao giờ
nếu bao giờ anh tới thăm Luân Đôn, anh phải đến ở với chúng tôi đấy nhé
có bao giờ
anh đã có bao giờ thấy sư tử chưa?
(dùng với từ ở cấp so sánh) từ trước đến nay
từ trước đến nay chưa bao giờ mưa to đến thế
đây là công trình tốt nhất mà từ trước tới nay anh đã làm được
(cũ, khẩu ngữ) (sau as… as, để làm mạnh nghĩa thêm)
hãy ráng hết sức mình trong phạm vi anh có thể làm được
(dùng sau what, when)
anh đánh mất cái đó thế nào? (ở chỗ nào, như thế nào)?
ever-
(trong từ ghép)
luôn luôn, liên tục
giá thực phẩm liên tục tăng lên
[as] bad (good) as ever; [as] badly (well) as ever
vẫn xấu (tốt) như trước đây (thường tỏ ý ngạc nhiên)
mặc dù thời tiết được báo là tốt, sáng nay trời vẫn ẩm ướt như những ngày trước
did you ever…!
(khẩu ngữ)
đời thuở nào lại
đi vệ sinh mà mất 50 xu, đời thuở nào lại thế nhỉ!
ever and anon
(khẩu ngữ)
thỉnh thoảng và đều đặn
ever more
ngày càng nhiều
bà ta ngày càng bực dọc khi cuộc phỏng vấn vẫn cứ tiếp tục
ever since
suốt từ (một thời điểm nào đó)
suốt từ đó tôi vẫn đi học
ever so; ever such [a]
(từ Anh, khẩu ngữ)
cực kỳ, hết sức
ông ta giàu cực kỳ
một người đàn ông đẹp cực kỳ
for ever and ever
(tu từ hoặc đùa)
mãi mãi
if ever there was one
không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn là như thế
đó là một bữa ăn tuyệt vời, chắc chắn là như thế!
yours ever; ever yours
bạn thân của anh (công thức cuối thư)