Động từ
trị giá, giá
ghế này giá 40 bảng mỗi cái
cái đó giá bao nhiêu?
bữa ăn chúng tôi phải trả 20 bảng đấy
(thường không dùng ở thì tiếp diễn) gây tổn thất, làm mất, làm cho phải trả giá
vụ tai tiếng đó đã làm bà ta mất việc
hành vi vô trách nhiệm của cô ta làm bố cô mất ngủ nhiều đêm
ước lượng giá
Đề án này đã ước lượng chi phí chưa?
(khẩu ngữ) hao tốn (cho ai)
anh có thể lấy kiểu thuộc loại sang trọng, nhưng sẽ tốn nhiều tiền đấy
charge (cost, pay) somebody the earth
cost somebody dear
làm cho ai phải trả giá đắt
sai lầm ấy làm cho anh ta phải trả giá đắt, anh ta đã thua trận đấu vì nó
cost something out
ước tính giá
tôi đã tưởng là tôi có thể mua được cái đó, nhưng ước tính đúng giá thì thấy đắt quá
Danh từ
giá, giá cả
giá sinh hoạt
chỉ số giá sinh hoạt
phí tồn, chi phí
bà ta xây ngôi nhà mà chẳng cần biết chi phí hết bao nhiêu
giá (phải trả)
trận đánh ấy đã thắng với cái giá của nhiều nhân mạng
costs
(số nhiều) (luật) án phí
trả 50 bảng tiền phạt và 25 bảng tiền án phí
at all costs
bằng mọi giá
at the cost of something
[phải trả] bằng giá của cái gì đó
cô ta cứu được anh khỏi chết đuối, nhưng phải trả giá bằng chính sinh mạng của mình
count the cost
to one's cost
với giá tự chính mình phải trả; theo sự thể nghiệm của chính mình
ngòi đốt của ong vẽ ác lắm, theo như chính tôi đã thể nghiệm