Động từ
đếm
nó chưa biết đếm
đếm từ 1 đến 20
phiếu bầu đã đếm hết chưa thế?
kể cả, gộp cả
năm mươi người không kể trẻ em
có giá trị, có tầm quan trọng; được tính đến
ý kiến bà ta quan trọng vì bà ta có kinh nghiệm
kiến thức mà không có lương tri thì cũng chẳng có giá trị mấy
vài câu vè có vần đâu có được tính đến như là thơ
coi là, coi như, cho là
tôi tự cho mình là được may mắn
chúng tôi coi cô ta là một trong các người bạn lâu năm nhất của chúng tôi
count one's blessings
biết quý những gì mình có
đừng có kêu ca, hãy biết quý những gì anh đã có!
count one's chickens before they are hatched
chưa đẻ đã đặt tên
count the cost [of something]
chịu hậu quả của một hành động dại dột (thiếu cẩn thận), trả giá cho một hành động dại dột (thiếu cẩn thận)
count against somebody, count something against somebody
[bị] coi như là bất lợi cho ai
hồ sơ tội phạm của anh có thể coi như là bất lợi cho việc anh tìm việc làm
count among somebody (something)
tính đến như là ở trong số những ai đó
tôi không còn xem anh ta là ở trong số bạn của tôi nữa
count down
báo hiệu là đã đến gần lúc (phóng tên lửa…) bằng cách đếm ngược (thí dụ 10, 9, 8, 7…)
count somebody (something) in
kể cả, tính gộp cả vào
xem chúng ta có bao nhiêu cái đĩa, nhưng chớ tính gộp cả những cái đã rạn nứt đấy
count on somebody (something)
tin tưởng ở, trông mong ở
trông mong ở sự giúp đỡ của ai
năm nay đừng có trông mong có tăng lương
count somebody (something) out
đếm từ từ từng cái một
bà cụ từ từ đếm ba mươi xu từng xu một và bà đưa cho người bán hàng
đếm đến 10, tuyên bố là đo ván (võ sĩ quyền Anh bị đánh ngã)
(khẩu ngữ) không tính đến, không kể đến
nếu sẽ là một buổi liên hoan ồn ào, thì anh có thể không tính đến sự có mặt của tôi
count towards something
được tính vào
khỏan chi trả này sẽ được tính vào lương hưu của anh
count up to something
đạt đến tổng số là, cộng gộp lại là
những đóng góp nhỏ này chẳng mấy chốc mà cộng gộp lại thành một con số lớn
Danh từ
sự đếm
sự đếm (kiểm) phiếu lần thứ hai trong một cuộc bầu cử
tổng số (vật tìm thấy trong một mẫu thử nghiệm)
tổng số hạt phấn tìm thấy đạt con số cao
sự tuyên bố đo ván (quyền Anh)
(luật) điểm buộc tội
hai tội về giả mạo và một về lửa đảo
điểm, luận điểm (trong lý lẽ)
tôi không đồng ý với anh về cả hai điểm
keep (loose) count of
biết (không biết) có bao nhiêu
nhiều người đến cùng một lúc đến nỗi tôi không biết là có bao nhiêu [người] nữa
Danh từ
bá tước (ở Pháp, Ý, tương đương với earl ở Anh)