Danh từ
đường, đường kẻ
kẻ một đường
đường thẳng
đường cong
lằn, nếp
mặt ông già đầy nét hằn và nếp nhăn
đường nét, nét vẽ
đường nét và màu sắc cả hai đều quan trọng trong hội họa chân dung
tuyến
một vị trí an toàn ở xa phía sau tiền tuyến
hàng, dãy
một dãy khách mua đứng xếp hàng
một dãy dài các ngọn đồi thấp
dòng, dòng dõi
một dòng vua
dòng
trang 5 dòng
(khẩu ngữ) thư
chỉ một bức thư cảm ơn ngắn
lines (số nhiều) lời (lời của một vai kịch)
anh đã học lời vai anh đóng chưa?
dây
phơi quần áo lên dây
dây câu cá
đường dây điện thoại
xin lỗi, đường dây đang bận
đường xe lửa; tuyến xe lửa
tàu hàng bị chậm vì băng đóng trên đường
tuyến xe lửa nhánh.
(số ít) đường lối; lối
đừng giở cái lối ấy ra với tôi
bà ta luôn luôn theo đường lối Mát-xít.
hướng
hành quân của một đạo quân
hướng dẫn. 20. đường, tuyến:an air line tuyến đường hàng không
(quân) quân xếp hàng đôi đứng cạnh nhau
(số ít) ngành hoạt động; nghề kinh doanh
hoạt động kinh doanh của cô ấy là hàng hơn là sản xuất hàng
(số ít) mặt hàng
cửa hiệu này có nhiều mặt hàng áo khoác mùa đông rất đẹp
lines
(số nhiều) hình nét, hình dáng
hình nét duyên dáng của chiếc xe
the line
(thể thao)
vạch
nếu bóng lăn khỏi vạch là nó ra ngoài đấy
biên giới
vượt biên giới Mexico sang Mỹ
the Line
đường xích đạo
ines
(số nhiều) hình phạt chép một số dòng (phạt học sinh)
thầy dạy toán điên tiết lên và phạt tôi chép 50 dòng
the lines
(số nhiều) dãy lều trại (của quân đội…)
the line
(số ít)
(quân) trung đoàn bộ binh chính quy
all along the line
ở mọi điểm, ở mọi lúc
tôi lúc nào cũng tin ở anh, thế mà nay anh lại làm tôi thất vọng
along (on the same) lines
theo cùng cách [như thế]
anh có thể viết một chương trình khác cũng theo cung cách như thế không?
be in the firing line
bring something (come, fall, get, move…) into line [with somebody (something)]
làm cho hợp với, làm theo
rồi nó sẽ phải làm theo những người khác
draw the line at something (doing something)
drop somebody a line
[reach] the end of the line (road)
get (have) one's line crossed
không gọi điện thoại được cho ai vì trục trặc kỹ thuật
tôi gọi điện thoại không được, chắc là đường dây có trục trặc chi đó
(khẩu ngữ) không hiểu rõ ai
give somebody (get, have) a line on something
cung cấp (có được) thông tin về việc gì
hard lines
hold the line
giữ máy [điện thoại] không bỏ ra
cứ giữ máy để tôi xem chị ta có đấy không
hook, line and sinker
in [a] line [with something]
để ngang với, để thẳng hàng với
[stand] in (on) line
(Mỹ)
xếp hàng nối đuôi nhau
in line for some-thing
chắc là đạt được
bà ta chắc là sắp được đề bạt
in line with something
giống như, hợp với
giống như những người khác
in the line of duty
trong khi làm nhiệm vụ
lay it on the line
(khẩu ngữ)
nói thẳng thắn và cởi mở
cho tôi nói thẳng và cởi mở, tôi nghĩ là anh đang gian lận đấy
[choose, follow, take] the line of least resistance
chọn (theo) cách làm dễ nhất
[put something] on the line
(khẩu ngữ)
gặp nguy [hiểm]
nếu việc này mà hỏng thì nguy cho công việc của anh đấy
out of line [with somebody (something)]
không ngay hàng thẳng lối
một anh bộ đội đứng không ngay hàng thẳng lối
khác một cách không thể chấp nhận được
giá cả của chúng ta khác giá của đối phương một cách khó mà chấp nhận
read between the lines
shoot a line
sign on the dotted line
[somewhere] along the line
đến một giai đoạn nào đó, một lúc nào đó
anh ta đã bắt đầu một cách nhiệt tình, nhưng đến một lúc nào đó trở nên chán nản
step out of line
take a firm line [on (over) something]
kiên quyết làm gì; take a hard line x hard
toe the line
Động từ
(chủ yếu dùng ở dạng bị động)
kẻ dòng (một tờ giấy…)
giấy kẻ dòng
mặt hằn nếp nhăn vì tuổi già và lo âu
xếp thành hàng
con đường hai bên có hàng cây
line up for something
(Mỹ)
xếp hàng nối đuôi nhau
line [somebody] up
bắt đứng thành hàng
line something up
(khẩu ngữ)
sắp xếp, tổ chức (việc gì)
Động từ
(chủ yếu ở dạng bị động)
line something [with something]
lót
một chiếc áo khoác lót lụa
line one's own (somebody's) pocket
[s] [làm cho ai] hái ra tiền bằng thủ đoạn mờ ám