Danh từ
sự khởi đầu, sự xuất phát; nơi xuất phát
xuất phát sớm, khởi hành sớm
từ đầu đến cuối
tôi đã viết được một trang bài tiểu luận của tôi, chưa nhiều nhặn gì nhưng cũng đã là khởi đầu
các vận động viên chạy xếp hàng ở nơi xuất phát cuộc đua
lợi thế ban đầu; sự chấp
ông ta có nhiều lợi thế ban đầu trong kinh doanh
các cậu bé hơn được chấp 10 giây trong cuộc chạy đua
sự giật mình, sự giật nảy người
nó giật mình thức dậy
tin đó làm tôi giật nảy người
by (in) fits and starts
a false start
for a start
(dùng trong lý lẽ)
trước hết, trước tiên là
tôi sẽ không mua cái đó, trước hết là vì tôi không đủ tiền
get off to a good (bad…) start
khởi đầu tốt (xấu…)
cuộc hôn nhân của họ khởi đầu không được êm thắm cho lắm
a head start
Động từ
xuất phát, khởi hành
chúng tôi xuất phát lúc sáu giờ
chúng ta phải khởi hành sớm
bắt đầu
trời bắt đầu mưa
anh ta vừa bắt đầu một công việc mới
nó bật cười
bắt đầu lên đường về nhà
[làm] nổ máy; khởi động
chiếc xe không nổ máy được
tôi không cho xe nổ máy được
nhen nhúm, khêu gợi, [thành] lập
nhóm lửa
anh ta định lập (ra) một tờ báo
tin đó làm tôi suy nghĩ
khói thuốc làm cô ta phát ho
giật nẩy mình; nhảy dựng lên
cô ta giật nẩy mình khi nghe thấy tiếng tôi nói
anh ta nhảy dựng lên khỏi chỗ ngồi
đột nhiên xuất hiện; đột nhiên nổi lên
mắt nó đột nhiên ngấn lệ
đôi mắt nó đột nhiên trố ra
lùa (con thú) ra khỏi chỗ nấp
start a baby
(Anh)
có thai
start (keep) the ball rolling
start a family
có con
họ muốn có con, nhưng lúc này không đủ điều kiện
start a hare
start [something] from scratch
start off on the right (wrong) foot [with somebody]
(khẩu ngữ)
khởi đầu một mối quan hệ một cách đứng đắn (sai)
anh sinh viên mới khởi đầu một quan hệ không hay với thầy giáo vì đã trả lời vô lễ
to start with
trước hết
trước hết chúng tôi không đủ tiền, thứ hai là chúng tôi quá bận
lúc đầu, thoạt đầu
thoạt tiên câu lạc bộ này chỉ có sáu hội viên