Động từ
cào, làm xước; rạch
con chó đang cào cửa
con mèo ấy cào đấy
con dao đã rạch mặt bàn
rạch một đường trên bề mặt
cào một lỗ trên mặt đất
gãi
gãi vào nốt ban sẽ làm cho đốt ban nặng thêm
scratch somebody (something) on something
bị cào xước
cô ta bị xước nặng trong khi cắt tỉa mấy gốc hồng
kêu sột soạt
cây bút của tôi kêu sột soạt
scratch somebody (something) from something
rút lui khỏi cuộc đua
tôi phải rút lui khỏi cuộc chạy maraton vì bị cảm lạnh nặng
scratch one's head
vắt óc suy nghĩ
chúng tôi đã vắt óc ra suy nghĩ để tìm ra một giải pháp cho vấn đề
scratch the surface of something
giải quyết qua loa, đề cập sơ qua
bài tiểu luận này quá ngắn nên chỉ có thể đề cập sơ qua vấn đề
you scratch my back and I'll scratch yours
(tục ngữ)
ông đưa chân giò bà thò chai rượu
scratch about (for something)
gãi mà tìm; bới tìm
con khỉ bới tìm bọ chét trên bộ lông con bạn đời của nó
scratch something away (of…)
cạo đi, nạo đi, cạo cho tróc ra
cạo rỉ ở bánh xe
tao sẽ móc mắt mày ra!
scratch something out (of something)
cạo khỏi, xóa khỏi
tên cô ta đã bị xóa khỏi danh sách
scratch something together (up)
như scrape something together (up)
scratch something up
bới đất lấy vật gì lên
con chó bới đất lấy một khúc xương lên
Danh từ
vết cào, vết xước, vết rạch, vết xây xát; tiếng cào; tiếng rạch; tiếng kèn kẹt
bàn tay cô ta đầy những vết gai rạch
nó trốn thoát mà không bị xây xát chút nào
sự gãi
con chó đã gãi thỏa thuê
vạch xuất phát (trong cuộc chạy đua…)
(thể dục, thể thao) sự chơi không chấp (đánh gôn)
chơi không chấp
người chơi gôn không chấp
[start something] from scratch
bắt đầu việc từ con số không; bắt đầu việc gì ngay từ đầu
có quá nhiều lỗi chính tả nên tôi phải viết lại bức thư từ đầu
up to scratch
tốt, đạt
việc học tập trong giờ học của cô ta có tốt không?
Tính từ
(thuộc ngữ)
tạp nham, linh tinh
bữa cơm tạp nham
phần lớn những cầu thủ chơi hay nhất của chúng tôi đều bị thương nên chúng tôi chỉ có thể đưa ra một đội tạp nham