Tính từ
(dạng so sánh của bad)
xấu hơn, tồi hơn, tệ hơn
thời tiết trong ngày đã xấu hơn
ngăn chặn một bi kịch thậm chí còn tệ hơn
(vị ngữ) có sức khỏe xấu hơn, có bệnh trầm trọng hơn
bác sĩ bảo hôm nay bệnh anh ta trầm trọng hơn
somebody's bark is worse than his bite
be none the worse [for something]
không bị tổn hại, không hề hấn gì
bọn trẻ không bị tổn hại gì qua cuộc mạo hiểm đó
better (worse) still
be the worse for drink
say rượu
a fate worse than death
make matters (things) worse
làm cho tình thế đã khó khăn nguy hiểm lại càng khó khăn nguy hiểm thêm
so much the better (worse)
the worse for wear
(khẩu ngữ)
sờn, mòn; hư hại; mệt mỏi
cuốn từ điển của anh trông đã hơi sờn rồi
worse luck!
(khẩu ngữ)
thật bất hạnh!; thật đáng tiếc!
Tôi sẽ không dự buổi liên hoan, thật đáng tiếc!
Phó từ
[một cách] xấu hơn, [một cách] tồi hơn, [một cách] tệ hơn
nó cư xử tệ hơn bao giờ hết
[một cách] mạnh hơn [trước]
mưa mạnh (to) hơn bao giờ hết
be worse off
nghèo hơn; tệ hơn; yếu hơn…
tôi chỉ gãy tay thôi, các bệnh nhân khác còn tệ hơn tôi nhiều
Danh từ
cái xấu hơn, cái tồi hơn, cái tệ hơn
tôi e rằng có điều tệ hơn sẽ xảy ra
can (could) do worse than do something
làm cái gì đó là đúng đắn
nếu anh muốn đầu tư an toàn thì bỏ tiền vào hội xây dựng là đúng đắn đấy
a change for the better (worse)
for better or worse
go from bad to worse
thậm chí còn tồi tệ hơn
với ban quản trị mới, tình hình thậm chí còn tồi tệ hơn