Danh từ
sự mang, sự mặc, sự đội
bộ quần áo để mặc hàng ngày
(thường ở dạng ghép) quần áo, giày dép, mũ nón…
quần áo trẻ em
quần áo nam
quần áo lót
giày dép
sự mòn
những đôi giày này tỏ vẻ đã mòn rồi
khả năng còn dùng được
chiếc áo cũ này còn mặc được khá lâu nữa
the worse for wear
Động từ
(wore, worn)
mang, mặc, đội
mặc áo khoác
đội mũ
đeo đồng hồ
cô ta đeo kính râm
cô ta để tóc dài
có vẻ mặt, có vẻ, tỏ vẻ
anh ta tỏ vẻ chau mày bối rối
ngôi nhà có vẻ bị bỏ bê
(khẩu ngữ, trong câu hỏi hoặc câu phủ định) chấp nhận, chịu đựng
nó muốn điều khiển thuyền một mình nhưng bố mẹ nó không chấp nhận
mòn, hư, sờn
chiếc áo choàng đó đã bắt đầu có vẻ sờn
dòng nước chảy liên tục đã làm mòn nhẵn các tảng đá
dùng bền
anh nên chọn mặt hàng vải nào dùng bền
wear one's heart on one's sleeve
để lộ rõ tình cảm của mình, ruột để ngoài da
wear thin
lụi tàn đi; bắt đầu nhạt dần
lòng kiên nhẫn của tôi bắt đầu lụi tàn đi
wear the pants (trousers)
(thường xấu)
cầm cương trong gia đình
ai cầm cương trong gia đình đó, điều ấy đã quá rõ ràng
wear something away
dùng hỏng, dùng mòn (vật gì)
chữ trên đồng tiền đã mòn mất rồi
wear [something] down
bé dần, mỏng dần
ta-lông lốp xe đã mỏng dần tới mức nguy hiểm
wear somebody (something) down
làm tiêu hao dần (bằng cách liên tục tấn công làm căng thẳng thần kinh…)
làm việc quá mức đã làm cho chị ta tiêu hao dần sức lực
chiến thuật là nhằm làm cho sức kháng cự của quân địch tiêu hao dần
wear [something] off
[làm cho] mất dần, xóa dần
máy rửa bát đã làm mờ dần nước men đồ sứ
nỗi đau đang dần dần dịu đi
wear on
buồn tẻ trôi qua (thời gian)
cuộc đời ông ta buồn tẻ trôi đi đến chỗ kết thúc
wear [something] out
dùng cho đến xác xơ, dùng cho đến kiệt quệ
tôi đã đi mòn xác xơ hai đôi ủng trong chuyến đi bộ đó
cuối cùng lòng kiên nhẫn của bà ta cũng đến kiệt quệ
wear somebody out
làm ai kiệt sức, làm ai mệt lữ
họ mệt lữ sau một ngày dài làm việc ngoài đồng