Tính từ
(the same) cùng một, cũng như thế, giống nhau, như nhau
cả hai cùng nói một điều
nó cùng tuổi với tôi
anh ta vẫn trả lời như trước
anh ta lấy vật đó xuống khỏi kệ và đặt nó trở lại cùng chỗ như trước (đặt nó lại chỗ cũ)
đàn ông các anh cùng một giuộc cả!
amount to (come to, be) the same thing
cũng thế, cũng vậy, chẳng khác gì
anh có thể trả bằng tiền mặt hay bằng séc, cũng thế thôi
at the same time
cùng một lúc, đồng thời
tất cả đừng có nói cùng một lúc
tuy nhiên
anh phải kiên quyết, tuy nhiên cũng phải biết thông cảm chứ
be in the same boat
cùng hội cùng thuyền; cùng cảnh ngộ
cô ta với tôi cùng cảnh ngộ, cả hai chúng tôi đều thi hỏng
be of the same mind
có cùng ý kiến
chúng tôi đều cùng chung ý kiến là phản đối đề nghị đó
by the same token
cũng theo chiều hướng đó, cũng thế
cô ta cũng phải biết điều hơn, nhưng anh cũng thế, cũng phải cố gắng hiểu cho cô ta
in the same breath
ngay sau đó (ngay sau khi nói điều gì đó)
ông ta khen công việc của tôi và ngay sau đó bảo tôi thôi việc
lightning never strikes in the same place twice
not in the same street (as somebody, something)
không phải cùng một trình độ (một mức) (với ai, cái gì)
one and the same
cùng một người; cùng một vật
té ra dì cô ta và chị họ của tôi là một
on the same wavelength (as somebody)
cùng quyền lợi và cách suy nghĩ (với ai); có thể hiểu nhau
tôi thấy khó nói chuyện với anh ta quá, chúng tôi hoàn toàn đối ngược nhau về cách suy nghĩ
pay somebody in his own (the same) coin
ăn miếng trả miếng
the same old story
chuyện thường tình
đó là chuyện thường tình: ai cũng muốn nhà cửa ngăn nắp gọn gàng, nhưng không ai chịu tự mình dọn dẹp cho ngăn nắp gọn gàng cả
speak the same language
tarred with the same brush
Phó từ
the same [as]
[cũng] như
hai từ này phát âm khác nhau nhưng viết thì như nhau
same as
(khẩu ngữ)
giống như; như
tôi có lòng tự hào của tôi, cũng giống như bất cứ ai
Đại từ
the same as
cùng một điều (một vật) như thế, điều (vật) như thế
tuổi họ cùng bằng nhau
“tôi sẽ dùng cà phê” - “tôi cũng vậy nhé”
the same
chính người đó
có phải Ba gọi điện thoại đấy không? - “chính hắn đấy”
(cũ hoặc đùa)
cái đã nói, cái đó
nó tiêu tiền thì giỏi lắm, nhưng kiếm tiền (kiếm cái đó) thì không được giỏi như thế
all (just) the same
tuy nhiên; dẫu sao, dù vậy
dẫu sao, trong những điều nó nói có ít nhiều sự thật
anh ta không đáng tin cậy lắm, dù vậy tôi vẫn thích anh ta
[the] same again
(lời yêu cầu)
cũng món đồ uống như vậy
làm ơn cho thêm một cốc như vậy nữa
same here
(khẩu ngữ)
tôi cũng thế; tôi đồng ý
tôi không giỏi về môn sử học lắm. “Tôi cũng thế”
[and the] same to you
cũng chúc anh như vậy; mày cũng thế (dùng để đáp lại lời chúc hay một lời lăng mạ)
“đồ ngu!” “mày cũng thế!”
“Giáng sinh tốt lành nhé!” “chúc bạn cũng vậy”