Danh từ
từ
các từ trong từ điển được sắp xếp theo thứ tự con chữ
lời
nó đã không nói một lời nào về chuyện đó
anh phải tỏ sự ủng hộ, bằng hành động, chứ không phải bằng lời nói
lời báo tin, lời nhắn gửi (không có 'a' hay 'the')
có tin báo là tôi cần phải có mặt ở nhà
lời hứa
giữ lời hứa
người giữ lời hứa
hứa
(thường the word) lệnh
hãy giấu mình cho đến khi tôi ra lệnh
the word
lời đồn
có tin đồn là hắn đã rời xứ sở
the Word
(số ít)(cách viết khác the word of God)
kinh thánh (chủ yếu kinh Phúc Âm)
giảng kinh Phúc Âm
actions speak louder than word
at the word of command
khi quân lệnh được ban ra
bandy words
be as good as one's word
đã nói là làm
be better than one's word
be not the word for something (somebody)
(khẩu ngữ)
là sự mô tả chưa chính xác cái gì (ai)
breathe a word
by word of mouth
bằng lời không phải bằng chữ viết, bằng miệng
nó nhận được tin truyền miệng
a dirty word
eat one's words
exchange words
famous last words
fighting talk (words)
[right] from the word go
(khẩu ngữ)
ngay từ lúc đầu
chị ta biết ngay từ lúc đầu rằng sẽ là khó khăn
[not] get a word in edgeways
không thể (có thể) ngắt lời kẻ lắm mồm
give somebody one's word [that]; have somebody's word for it [that]
hứa với ai [rằng]; được ai hứa [rằng]
tôi hứa với anh rằng hàng sẽ đến đúng hẹn
go back on one's word
thất hứa
hang on somebody's lips (words, every word)
[not] have a good word to say for somebody (something)
(khẩu ngữ)
[không] nói tốt về
nó không (ít khi) nói tốt về nước Anh
have the last word
have a word in somebody's ear
nói nhỏ với ai
have a word [with somebody] [about something]
nói riêng với ai
chúng ta có thể nói chuyện trước khi anh ta đi họp không?
have words [with somebody] [about something]
cãi nhau với ai về chuyện gì
a household name [word]
in a word
nói một cách vắn tắt, nói tóm lại
in other words
nói cách khác
[not] in so many words
[không] đúng y như lời
in words of one syllable
bằng ngôn ngữ đơn giản
keep (break) one's word
giữ lời hứa (thất hứa)
one's last word
the last word
a man (woman) of his (her) word
người biết giữ lời
mum's the word
[upon] my word!
(cũ)
ủa!
ủa anh về sớm thế!
not a word [to somebody] [about something]
không hé răng nửa lời
đừng có hé răng nửa lời [cho Nam biết] [những gì tôi đã nói]
not to mince matters (words)
a play on words
put in (say) a [good] word for somebody
nói hộ cho ai một lời
put words in somebody's mouth
gán cho ai đã nói gì
say the word
(khẩu ngữ)
báo một tiếng; ra hiệu
nếu anh muốn tôi ra đi thì chỉ cần bảo một tiếng là được
swallow one's words
take somebody at his word
tin chắc lời ai
take somebody's word for it [that]
thừa nhận điều ai nói là đúng
take the words [right] out of somebody's mouth
nói đúng điều mà ai đó sắp nói
too funny, outrageous, sad, shocking… for words
buồn cười, tàn bạo, buồn, chướng… đến mức không nói lên lời
a war of words
weigh one's words
without a word
không nói lời nào
nó bỏ đi không nói lời nào
word for word
đúng nguyên văn
hãy nói cho tôi nghe đúng nguyên văn lời bà ta nói
theo từng từ một (bản dịch)
bản dịch theo từng từ một, bản dịch sát nguyên văn
somebody's word is as good as his bond
lời nói của ai chắc như đinh đóng cột (hoàn toàn có thể tin được)
one's word of honour
lời hứa danh dự
a word to the wise
người khôn nói một hiểu mười
Động từ
diễn đạt bằng lời
lời khuyên bảo đã không được diễn đạt một cách khéo léo cho lắm
hãy cẩn thận khi diễn đạt câu trả lời