Động từ
đỡ
chiếc xà đỡ mái nhà
anh ta đói lả, nên tôi phải đỡ anh ta đi
nâng đỡ; ủng hộ
ủng hộ một sự nghiệp
ủng hộ một đảng chính trị
tặng tiền ủng hộ một việc từ thiện
anh ủng hộ đội bóng nào?
xác nhận
một lý thuyết không được sự kiện xác nhận
trợ cấp, cấp tiền
tôi được bố mẹ tôi cấp tiền cho ăn học
nuôi sống
một sa mạc cằn cỗi như thế chỉ có thể nuôi sống rất ít sinh vật
sự đỡ; vật đỡ
mái nhà cần được đỡ thêm ngoài
cột đỡ cầu
sự (người) nâng đỡ, sự (người) ủng hộ
một đề nghị chẳng có ai ủng hộ;
Việt đã là người nâng đỡ chúng tôi rất nhiều khi bố chúng tôi mất
nhà hát phải đóng cửa vì thiếu người ủng hộ
in support
dự phòng
chúng tôi có mười người nấu nướng với nhiều người dự phòng
in support of somebody (something)
để ủng hộ ai (cái gì)
phát biểu ủng hộ ai