Danh từ
cầu
chiếc cầu bắc qua suối
trao đổi văn hóa là một cách để xây dựng cầu nối giữa các dân tộc
cầu kính đeo mắt
cầu răng giả
(hàng hải) đài chỉ huy của thuyền trưởng
sống (mũi)
ngựa (đàn viôlông, đàn ghita…)
burn one's boats (bridges)
cross one's bridges when one comes to them
a lot of (much) water has flowed under the bridge
water under the bridge
Động từ
bắc cầu
bắc cầu qua sông
bridge a (the) gap
lấp chỗ trống; lấp cái hố ngăn cách
lấp chỗ trống lúc nói chuyện
làm thế nào chúng ta lấp được cái hố ngăn cách kẻ giàu với người nghèo?
Danh từ
bài brít