Động từ
hô hấp, thở
nó đang thở dốc khi chạy đuổi theo xe lửa
chị ta còn thở (còn sống)
hít thở
hít thở không khí trong lành ở miền quê thay vì khói bụi nơi thành thị thật là tốt
thì thầm, thủ thỉ
thủ thỉ những lời yêu đương vào tay ai
tràn đầy
đội bóng đầy tự tin trước khi bước vào trận đấu
[be able to] breathe [easily (freely)] again
thở phào nhẹ nhõm
nay nợ nần đã trang trải xong, tôi thực sự thở phào nhẹ nhõm
breathe down somebody's neck
(khẩu ngữ)
theo sát ai (trong cuộc đua); quan sát ai sát sao
anh cứ quan sát tôi sát sao như thế tôi không tài nào tập trung được
[not] breathe a word [of (about) something]
[không] hé nửa lời
breathe one's last
(nói trại) chết
breathe something into somebody (something)
thổi một luồng sinh khí mới vào
giám đốc mới đã thổi một làm sinh khí mới (đã tiếp sức sống mới) vào công ty