Tính từ
(-er; -est)
mới
tin mới
chứng cứ mới
dấu vết còn mới trên tuyết
tươi (thực phẩm…)
trứng tươi
hoa tươi
ngọt (nước)
mới nguyên (quần áo)
tươi sáng (màu)
tươi tắn (nước da)
trong lành (không khí)
có gió, se lạnh (thời tiết)
mát và mạnh (gió)
còn ướt (sơn)
khỏe khoắn, sảng khoái
tôi thực sự cảm thấy khỏe khoắn sau kỳ nghỉ
fresh from (out of) something
vừa mới (từ nơi nào đó) ra
sinh viên vừa mới ra trường
fresh with somebody
(vị ngữ)
sàm sỡ với ai
rồi anh bắt đầu sàm sỡ với tôi
break fresh (new) ground
a breath of fresh air
[as] fresh as a daisy
tươi như hoa
new (fresh) blood
Phó từ
fresh out of something
(khẩu ngữ, từ Mỹ)
vừa hết, vừa cạn (dự trữ về cái gì đó)
chúng tôi vừa mới hết dự trữ trứng