Động từ
(spent)
tiêu, ăn tiêu
cô ta đã tiêu hết cả tiền
tôi tiêu thì giỏi, nhưng tiết kiệm thì tồi
dùng (thì giờ…) vào việc gì; tốn (thì giờ…) vào việc gì
tốn khối thì giờ vào một dự án
tôi đã bỏ hết công sức vào việc đó
anh dùng thì giờ rảnh rỗi ra sao?
sống qua, trải qua
qua kỳ cuối tuần ở Paris
spend the night with somebody
ăn nằm với ai
spend a penny
(khẩu ngữ, nói trại)
đi tiểu