Tính từ
(-er; -est)
chắc, rắn chắc
thịt rắn chắc
vững chắc, bền vững
nền tảng vững chắc
kiên quyết, dứt khoát
một quyết định dứt khoát
người kiên quyết tin vào chủ nghĩa xã hội
cương quyết
bố mẹ phải cương quyết với con cái của mình
ông ta nói giọng cương quyết rằng ông không muốn là người tàn nhẫn
firm against something
(thường vị ngữ)
vững giá (tiền tệ)
đồng bảng vững giá với đồng đô-la, nhưng sụt giá với đồng yên
be on firm ground
tin chắc và giữ vững lập trường của mình (nhất là trong khi thảo luận)
a firm hand
kỷ luật chặt chẽ, sự kiểm soát chặt chẽ
chú bé này cần phải có sự kiểm soát chặt chẽ mới nên người được
have a firm (tight) hold on something
Động từ
làm cho chắc; chắc lại
nện đất cho chắc
firm something up
hoàn thiện
hoàn thiện hợp đồng
làm cho chắc lại
sự luyện tập sẽ làm cho bắp thịt anh chắc lại
Phó từ
hold firm to something
giữ vững
giữ vững niềm tin
stand fast (firm)
Danh từ
hãng, công ty
chị ta làm việc cho một công ty kỹ thuật