Tính từ
(-er; -est)
yên lặng, yên tĩnh; êm ả
buổi tối yên tĩnh
now bây giờ biển có vẻ lặng hơn
thanh bình, thanh thản
sống một cuộc sống thanh thản
thời đại thanh bình
lương tâm thanh thản
nhẹ nhàng, dịu dàng
một bà tính khí dịu dàng
nhã (màu sắc)
sắc màu xanh rất nhã
thầm kín, kín đáo
cười thầm về chuyện gì
keep quiet about something; keep something quiet
giữ bí mật về việc gì
[as] quiet as a mouse
lặng lẽ, gây rất ít tiếng động
Danh từ
sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả
sự yên tĩnh của miền quê
sống trong cảnh thanh bình và yên tĩnh
on the quiet
giấu kín, bí mật
bí mật đi uống một chầu rượu
Động từ
(+ down) (Mỹ)
làm yên, làm dịu; vỗ về
vỗ về còn ngựa hoảng sợ