Danh từ
hòa bình; thái bình; thời gian hòa bình
hai cộng đồng sống hòa bình với nhau
hiệp ước hòa bình, hòa ước
Phong trào Hòa bình
sau một thời gian hòa bình, chiến sự lại nổ ra
(thường Peace) hòa ước
hòa ước Versailles
sự yên tĩnh; sự yên lặng
sự yên tĩnh của miền quê
sự yên tĩnh trong tâm hồn, sự thanh thản tâm hồn
tình trạng hòa hợp và hữu nghị
[be] at peace with
hòa hợp (hữu nghị) với
chị ta không bao giờ ngồi yên
hold one's peace (one's tongue)
(cũ)
lặng yên, không nói
keep the peace
không làm náo động nơi đông người
giữ trật tự an ninh
lực lượng giữ trật tự an ninh (phái đến nơi có nội chiến để ngăn đánh nhau thêm)
make one's peace with
giải hòa với (ai)
make peace
hòa giải, dàn hòa (hai người, hai nước…)