Danh từ
kết quả
kết quả sẽ được thông báo vào nửa đêm
kết quả cuối cùng của những thay đổi này là các trường học có thể phục vụ học sinh tốt hơn
toàn bộ công lao khó nhọc của chúng tôi chỉ đem lại ít hoặc không kết quả gì
các cuộc khảo sát của tôi chẳng có kết quả gì cả
(số nhiều) thành quả
(số nhiều) kết quả (trong cuộc đua tài, kỳ thi..)
bắt đầu cho thấy/tạo ra/đạt được những thành quả
kết quả bóng đá
kết quả trận đấu là hoà
có kết quả thi giỏi/kém
(nhất là trong bóng đá) thắng lợi
chúng tôi rất cần phải thắng trận này
kết quả nghiên cứu khoa học
các nghiên cứu khoa học khuyến cáo rằng ăn kiêng rất quan trọng
(toán học) đáp số
as a result of
do, vì, bởi
chuyến bay bị muộn vì sương mù
with the result that
cho nên, vì thế, vì vậy
lợi nhuận giảm do doanh thu gần đây thấp
Nội động từ
result from something
do bởi, do mà ra; xảy ra như một kết quả
sự nghèo nàn do chạy đua vũ trang gây ra
result in something
dẫn đến, đưa đến, kết quả là
chúng ta vẫn phải giải quyết những vấn đề gây ra bởi những lỗi sai trong quá khứ
một tai nạn đã dẫn đến cái chết của hai hành khách