(danh từ số nhiều)
vũ khí
viên tướng kêu gọi đội quân bại trận hãy hạ vũ khí
như coat of arms
bear arms
brothers in arms
ground arms
take up arms [against somebody]
chuẩn bị ra chiến trận; mở màn cuộc chiến
under arms
được trang bị vũ khí và sẵn sàng chiến đầu
một lực lượng 300.000 quân đã được trang bị vũ khí và sẵn sàng chiến đấu
[be] up in arms [about (over) something]
phản đối mạnh mẽ
cả làng phản đối mạnh mẽ lời đề nghị xây một sân bay cạnh đó