Động từ
khước từ; từ chối
tôi mời cô ta đến với chúng tôi, nhưng cô ta khước từ
khước từ lời mời ăn bữa tối
suy giảm, sụt xuống
ảnh hưởng của bà ta suy giảm sau khi bà thất bại trong kỳ bầu cử
tỷ lệ sinh đang giảm
ông ta sống những năm tàn cuối đời mình ở nông thôn
(ngôn ngữ học) biến cách
Danh từ
sự sụt; sự giảm sút, sự suy sụp
sự suy sụp của đế quốc La Mã
fall (go) into a decline
sa sút
sau khi vợ chết, anh ta sa sút hẳn
on the decline
giảm sút, yếu đi
sức khỏe bà ta đang giảm sút và có thể chẳng mấy chốc nữa thì chết
số vụ trộm cướp trong vùng đang giảm