Danh từ
đồ ăn thường ngày (của một người, một cộng đồng)
đồ ăn thường ngày gồm có cơm, rau và cá của người Nhật
(y học) chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng
chế độ ăn kiêng không có muối
hội nghị chính trị; hội nghị tôn giáo
(thường Diet) nghị viện (ở một số nước)
diet of something
(số ít)
sự thừa thãi đến mức làm chán ngấy
sự thừa thãi các mục kịch Muôn mặt đời thường trên TV đến mức làm chán ngấy
[be (go; put) somebody] on a diet
ăn kiêng
bác sĩ bảo tôi phải theo chế độ ăn kiêng
Động từ
[bắt] ăn kiêng
anh phải ăn kiêng và tập thể dục nhiều hơn nữa