Danh từ
sự kiện
tôi không muốn tranh luận về lý thuyết mà chỉ trên sự kiện
sự thực
truyện đó là sự thực hay hư cấu thế?
thực tế
thực tế là
accessory before (after) the fact
an accomplished fact
blink the fact
a fact of life
sự thật phũ phàng của cuộc sống
đến một lúc nào đó, tất cả chúng ta ai cũng sẽ chết, đó là sự thật phũ phàng của cuộc sống
the fact [of the matter is] [that]…; the fact remains [that]
thực tế vẫn là
tôi đồng ý là anh ta đã rất cố gắng nhưng thực tế vẫn là anh ta không hoàn thành công việc đúng thời hạn
facts and figures
(khẩu ngữ)
thông tin chính xác
trước khi chúng ta lập kế hoạch chi tiết, chúng ta cần thêm một ít thông tin chính xác
facts of life
(nói trại)
chuyện tình dục (kể cho trẻ em nghe)
the facts speak for themselves
sự thật tự nó đã nói ra mà
hard facts
in fact
thực sự, thực tế là
in point of fact