Danh từ
(thường số nhiều)
đồ phụ tùng, phụ kiện phục sức
phụ tùng xe đạp
phụ kiện quần áo phụ nữ (như thắt lưng, túi xách tay …)
kẻ tòng phạm
cách viết khác accessary
nó bị buộc tội là tòng phạm trong một vụ giết người
accessory before (after) the fact
kẻ tòng phạm (không có mặt lúc xảy ra tội ác, nhưng đã giúp đỡ thủ phạm trước hoặc sau lúc tội ác xảy ra)
Tính từ
phụ vào, thêm vào