Động từ
nhìn chằm chằm; trố (mắt) nhìn
nhìn chằm chằm thì thật là bất lịch sự
tất cả bọn chúng đều trố mắt vì ngạc nhiên
nó trố mắt nhìn vào cảnh đó
trừng mắt bắt (ai) phải làm gì
chị ta trừng mắt bảo anh im lặng
be staring somebody in the face
rành rành trước mắt ai
cuốn sách mà tôi đang tìm rành rành trước mắt tôi đấy
thất bại đã rành rành trước mắt họ
make somebody stare
làm ai ngạc nhiên, làm ai sửng sốt
stark staring mad
stare somebody down (out)
nhìn chằm chằm khiến ai phải cúi mặt xuống hoặc ngoảnh đi không dám nhìn mình nữa
hai đứa trẻ đang thi nhìn nhau ai có thể nhìn lâu hơn mà không chớp mắt
Danh từ
sự nhìn chằm chằm; cái nhìn chằm chằm
bằng một cái nhìn đăm đăm lơ đãng
bằng một cái nhìn đăm đăm đờ đẫn (tỏ ý thờ ơ)