Động từ
(không dùng ở thì tiếp diễn)
mong, mơ ước, ước
mong rằng
không nên mơ ước những gì anh không thể có được
tôi ước gì mình biết được những việc sắp xảy đến
muốn
tôi sẽ làm cái đó nếu đấy là điều anh muốn
tôi muốn nói
chúc
họ chúc chúng tôi một chuyến đi thú vị
[just] as you wish
tôi sẵn sàng đồng ý với anh hay làm điều gì anh muốn
ta có thể gặp nhau ở nhà tôi hay nhà anh tùy anh muốn
wish somebody (something) well (ill)
mong ai (cái gì) gặp (không gặp) may
tôi mong anh gặp may trong công việc mới
cô ta bảo không mong muốn điều gì không may cho ai cả
wish something away
tránh được điều gì bằng cách mong nó không xảy ra
wish somebody (something) on somebody
ấn cho người khác, gán cho người khác (cái mình không ưa)
em nghĩ là ta không thể gán tụi trẻ cho bố mẹ anh khi chúng ta vắng nhà được
Danh từ
lòng ước mong; điều mong ước; ý muốn
nó không có ý muốn xâm phạm vào đời tư của họ
điều mong ước của cô ta đã thành sự thật
ý nguyện
anh sẽ đạt ý nguyện
whishes
(số nhiều)
lời cầu chúc
với những lời cầu chúc tốt đẹp nhất
the wish is father to the thought
mong muốn là cha đẻ của ý tưởng
your wish is my command
(có khi đùa)
ý muốn của anh là mệnh lệnh đối với tôi